Lexus GX550 giá lăn bánh, khuyến mãi, thông số xe, trả góp | Lexus Trung Tâm Sài Gòn - Đại Lý Chính Thức của Lexus tại Việt Nam



GX 550

Sang trọng với không gian rộng rãi
thích hợp cho mọi địa hình

 

Giá bao gồm 10% VAT, không bao gồm thuế trước bạ và lệ phí đăng ký xe. Vui lòng liên hệ 0902.522.818 để biết thêm chi tiết.

VẬN HÀNH

GIÁ LĂN BÁNH GX 550

  • Giá lăn bánh Lexus GX 550 M 2025 tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 6.200.000.000 6.200.000.000 6.200.000.000
    Phí trước bạ
    Phí đăng kiểm 139.680 139.680 139.680
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 794.000 794.000 794.000
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
    Tổng 6.966.493.680 6.842.493.680 6.823.493.680

    Giá lăn bánh Lexus GX 550 2025 tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 6.250.000.000 6.250.000.000 6.250.000.000
    Phí trước bạ
    Phí đăng kiểm 139.680 139.680 139.680
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 794.000 794.000 794.000
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
    Tổng 7.022.493.680 6.897.493.680 6.878.493.680

CHI TIẾT GX 550

  • Thông tin xe Lexus GX 550 2025

    Lexus GX thế hệ mới .

    Lexus GX thế hệ mới sử dụng khung gầm sát-xi rời TNGA-F vốn đang áp dụng cho Lexus LX 600

    Lexus GX thế hệ mới sử dụng khung gầm sát-xi rời TNGA-F vốn đang áp dụng cho Lexus LX 600 và Toyota Land Cruiser 300 Series. Theo tiết lộ từ tư vấn viên, xe bán tại Việt Nam là phiên bản GX 550 Luxury, có trọng lượng lên tới 3,175 tấn, tức nặng hơn "người tiền nhiệm" 185 kg.

    Các thông số kích thước của xe cũng thay đổi so với thế hệ cũ khi sở hữu số đo chiều dài 4.960 mm, chiều rộng 1.980 mm, chiều cao 1.865 mm, tức dài hơn 80 mm, rộng hơn 95 mm và cao hơn 50 mm. Trục cơ sở lớn hơn 60 mm khi đạt 2.850 mm. Khoảng sáng gầm xe là 220mm.

    Ngoại thất Lexus GX 550 2025

    Điểm nhấn ở khu vực đầu xe.

    Điểm nhấn ở khu vực đầu xe thuộc về lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng thương hiệu nhưng đã được tinh chỉnh để trở nên mới mẻ hơn

    Dải đèn LED định vị ban ngày.

    Dải đèn LED định vị ban ngày tạo hình chữ "L" kết hợp cụm đèn pha LED mỏng, nhấn mạnh vẻ đẹp sắc sảo cho chiếc SUV hạng sang cỡ trung

    Lexus GX 550 2025 sở hữu vẻ ngoài hầm hố, vuông vức hơn với sự xuất hiện của những đường nét cắt xẻ mạnh bạo. Điểm nhấn ở khu vực đầu xe thuộc về lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng thương hiệu nhưng đã được tinh chỉnh để trở nên mới mẻ hơn so với các sản phẩm của Lexus hiện nay.

    Hệ thống chiếu sáng nối liền tản nhiệt, tạo cảm giác liền mạch. Dải đèn LED định vị ban ngày tạo hình chữ "L" kết hợp cụm đèn pha LED mỏng, nhấn mạnh vẻ đẹp sắc sảo cho chiếc SUV. Đây là những chi tiết nhận diện đặc trưng trên các dòng xe Lexus.

    Kích thước xe Lexus GX 550 tăng so với thế hệ cũ.

    Kích thước xe Lexus GX 550 tăng so với thế hệ cũ

    Gương chiếu hậu tích hợp sấy, chỉnh điện, chống chói

    Gương chiếu hậu tích hợp sấy, chỉnh điện, chống chói

    Chất SUV mạnh mẽ trên GX 550 còn được thể hiện qua thiết kế cản trước khỏe khoắn, hốc gió trung tâm hình thang phủ sơn cùng màu thân xe. Nắp ca-pô dập gân thể thao cùng kính lái thẳng đứng. Hốc bánh to kết hợp bộ la-zăng kích thước lên tới 22 inch.

    Khu vực đuôi xe mang đến cho người nhìn phảng phất chút đường nét của Toyota Land Cruiser thế hệ mới nhất. Cụm đèn hậu LED kéo dài sang hai bên quen thuộc trên các mẫu Lexus mới. Kính chắn gió sau có thể mở lên độc lập, giúp người dùng dễ dàng tiếp cận khoang hành lý hơn.

    Cụm đèn hậu LED .

    Cụm đèn hậu LED kéo dài sang hai bên quen thuộc trên các mẫu Lexus mới

    mở cốp xe Lexus GX 550.

    Kính chắn gió sau có thể mở lên độc lập

    khoang hành lý xe Lexus GX 550.

    Khoang hành lý rộng rãi

    Nội thất Lexus GX 550 2025

    Không gian nội thất Lexus GX 550 thiết kế mới hoàn toàn so với thế hệ tiền nhiệm, có nhiều nét giống với Lexus RX hay LX. Theo đó, khu vực bệ trung tâm có phần tối giản hơn do các phím chức năng đã được tích hợp vào màn hình trung tâm.

    Khoang cabin Lexus GX 550 thiết kế mới .

    Khoang cabin Lexus GX 550 thiết kế mới hoàn toàn so với thế hệ tiền nhiệm

    Vô lăng xe dạng 3 chấu bọc da, tích hợp nhiều phím chức năng, có chỉnh điện và trợ lực điện. Phía sau bố trí bảng đồng hồ kỹ thuật 12.3 inch, có màn hình hiển thị thông tin kính lái HUD. Ngay bên cạnh là màn hình cảm ứng trung tâm 14 inch, hỗ trợ kết nối không dây Apple CarPlay/Android Auto.

    Phía dưới là bảng điều khiển trung tâm với cần số bọc da cao cấp, phanh tay điện tử và các phím điều chỉnh điều hòa, âm thanh dạng phím vật lý.

    Cần số xe.

    Cần số điện tử xe

    Đồng hồ tốc độ 12,3 inch

    Đồng hồ tốc độ 12,3 inch.

    GX 550 2025 có 2 lựa chọn về cấu hình ghế ngồi, gồm 2+2+2 và 2+3+2. Bản 6 chỗ thiết kế ghế thương gia ở hàng thứ 2. Toàn bộ ghế ngồi trên xe bọc da semi-aniline pha NuLuxe. Trong đó, ghế trước tích hợp tính năng sưởi ấm/thông gió tiêu chuẩn.

    Nội thất bọc da, ốp gỗ

    Nội thất bọc da, ốp gỗ

    Hàng ghế thứ 2 trên xe Lexus GX 550.

    Lexus GX 550 2025 có kết cấu 3 hàng ghế

    Cửa sổ trời Lexus GX 550.

    Cửa sổ trời Lexus GX 550

    Loa High-end

    Loa High-end

    Camera 360 độ

    Camera 360 độ

    Cùng với đó là loạt tiện nghi hiện đại khác như: hệ thống chống ồn chủ động, cửa sổ trời toàn cảnh (thế hệ cũ trang bị cửa sổ trời đơn), sạc không dây và hệ thống mở cửa xe an toàn, âm thanh 21 loa. Gói tính năng trợ lái nâng cao Lexus Safety Sense+ 3.0 cũng là điểm nhấn trên mẫu xe này.

    Động cơ Lexus GX 550 2025

    Động cơ Lexus GX 550 .

    Động cơ xe Lexus GX 550 2025

    Bên dưới nắp ca-pô của xe là khối động cơ xăng V6, tăng áp kép, dung tích 3.4L, cho công suất tối đa 349 mã lực, mô-men xoắn cực đại 650 Nm. Khối động cơ này kết hợp với hộp số tự động 10 cấp, mang lại sức kéo lên đến 3.628 kg. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của xe là 23,52 lít/100 km.

    Lexus trang bị hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian, khóa vi sai chống trượt trung tâm Torsen tiêu chuẩn. Hộp số phụ điều khiển điện tử rút ngắn thời gian chuyển đổi giữa 2 chế độ cầu chậm 4WD-High và cầu nhanh 4WD-Low.

    Gói an toàn LSS+ 3.0 được trang bị trên GX 550 với nhiều tính năng như hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS), điều khiển hành trình chủ động (DRCC), hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)... Xe cũng có hệ thống camera 360 độ toàn cảnh, tái tạo hình ảnh xung quanh và dưới gầm xe (dạng giả lập, không theo thời gian thực) giống như trên LX 600.

    XEM CATALOGUE

THÔNG SỐ

Thông số kỹ thuật xe Lexus GX 550 2025: Kích thước

Thông số GX 550 GX 550M
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.960 x 1.980 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm) 2.850
Khoảng sáng gầm xe (mm) 220
Bán kính vòng quay (m) 6.0
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 80
Trọng lượng không tải (kg) 2.557
Trọng lượng toàn tải (kg) 3.175
Dung tích khoang hành lý (L) 1.191

Thông số kỹ thuật xe Lexus GX 550 2025: Động cơ và vận hành

Thông số GX 550 GX 550M
Động cơ Mã động cơ V35A-FTS
Loại 6 xi lanh chữ V, tăng áp kép
Dung tích (cm3) 3.445
Công suất cực đại (Hp/ rpm) 349/4800-5200 349/4800-5200
Mô-men xoắn cực đại (Nm/ rpm) 650/2000-3600 650/2000-3600
Tiêu chuẩn khí thải Euro6 với hệ thống OBD
Loại hộp số Tự động 10 cấp
Loại dẫn động 4WD
Chế độ lái Eco (tiết kiệm), Comfort (êm ái), Normal (thông thường), Sport S (thể thao), Sport S+ (thể thao hơn) và Custom (tùy chỉnh)
Phanh Trước/ Sau Phanh đĩa thông gió 18"
Hệ thống treo Trước Sương đòn kép
Sau Liên kết 4 điểm với lò xo
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Trong đô thị 16,15
Ngoài đô thị 11,14
Kết hợp 12,99

Thông số kỹ thuật xe Lexus GX 550 2025: Ngoại thất

Thông số GX 550 GX 550M
Cụm đèn trước Đèn chiếu xa và gần 3 LED
Đèn báo rẽ LED tuần tự
Đèn ban ngày
Đèn sương mù
Đèn góc LED
Rửa đèn
Tự động bật tắt
Tự động điều chỉnh góc chiếu
Tự động điều chỉnh pha-cốt

Cụm đèn sau

Đèn hậu LED
Đèn báo phanh
Đèn báo rẽ
Hệ thống gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu bên ngoài Điều chỉnh điện
Gập tự động
Tự điều chỉnh khi lùi
Chống chói, sấy gương, nhớ vị trí
Cửa sổ trời Toàn cảnh Không
Đơn Không
Điều chỉnh điện
Chức năng 1 chạm đóng mở
Chức năng chống kẹt
Giá nóc
Cánh gió đuôi xe
Ống xả kép
Bánh xe & Lốp xe 265/50R22 7.5J ALM
Lốp dự phòng 265/50R22 7.5J ALM
Cửa hít
Cửa khoang hành lý Đóng & mở điện

Thông số kỹ thuật xe Lexus GX 550 2025: Nội thất

Thông số GX 550 GX 550M

Ghế

Chất liệu Bọc da Semi-aniline
Ghế lái - Chỉnh điện 10 hướng (chưa bao gồm chỉnh đệm đầu 4 hướng)
- Nhớ 3 vị trí
- Sưởi ghế, làm mát ghế
- Chức năng hỗ trợ ra vào
Ghế hành khách trước - Chỉnh điện 8 hướng (chưa bao gồm chỉnh đệm đầu 4 hướng)
- Sưởi ghế
- Mat-xa
Ghế sau Chỉnh cơ, Gập, Sưởi và làm mát ghế
Hàng ghế thứ 3 Gập điện
Hệ thống điều hòa Loại 3 vùng
Chức năng Nano-e
Chức năng lọc bụi phấn hoa
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió
Vô-lăng Chỉnh điện 4 hướng
Nhớ vị trí
Chức năng hỗ trợ ra vào
Tích hợp lẫy chuyển số
Gương chiếu hậu trong Điện tử
Hệ thống âm thanh Loại Mark Levinson
Số loa 21
Màn hình 14"
Apple CarPlay và Android Auto
AM/FM/USB/Bluetooth
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió (HUD)
Sạc không dây 1
Rèm che nắng cửa sau Chỉnh cơ
Hộp lạnh
Chìa khóa dạng thẻ

Thông số kỹ thuật xe Lexus GX 550 2025: Tính năng an toàn

Thông số GX 550 GX 550M
Phanh đỗ điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh
Cảm biến Phía trước 4 4
Phía sau 4 4
Hệ thống hỗ trợ Camera 360
Hỗ trợ đỗ xe tự động
Hỗ trợ lực phanh và phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống ổn định thân xe
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động
Hệ thống kiểm soát lực bám đường
Đèn báo phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động
Hệ thống an toàn tiền va chạm
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường
Hệ thống hỗ trợ ra khỏi xe an toàn
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Túi khí 10 10
Móc ghế trẻ em ISOFIX

GX 550

ẤN XEM CATALOGUE

Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy theo thị trường. Vui lòng liên hệ 0902.522.818 để biết thêm chi tiết.

BẢO HÀNH